Du học nước ngoài là quyết định quan trọng đối với bất cứ bạn trẻ nào. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống giáo dục khác nhau và mỗi cấp học, mỗi trường học sẽ có những yêu cầu đầu vào cùng với mức chi phí đào tạo khác nhau. Việc hiểu rõ điều kiện du học các nước sẽ giúp bạn có sự cân nhắc lựa chọn điểm đến phù hợp với năng lực học tập, khả năng tài chính của bản thân.
VẬY ĐIỀU KIỆN DU HỌC NƯỚC NGOÀI BAO GỒM NHỮNG YẾU TỐ CHÍNH NÀO?
THỨ NHẤT: ĐIỀU KIỆN CẦN
1/ HỌC LỰC
Về điều kiện du học thì năng lực học tập luôn được xét đến đầu tiên. Học lực thường được tính bằng điểm trung bình cấp học hoặc 2 – 3 năm học trước khi làm hồ sơ du học. Điểm GPA tối thiểu để có thể xét tuyển là 6.0 – 6.5 và bạn cần đạt từ 8.0 nếu muốn nộp đơn vào các trường lớn.
2/ TIẾNG ANH
Tiếng Anh chắc chắn là một điều kiện du học quan trọng. Tùy thuộc mỗi bậc học, mỗi trường sẽ đưa ra những chuẩn Anh ngữ đầu vào khác nhau. Bạn cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL… hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào nếu trường yêu cầu. Tiếng Anh cùng với học lực là yếu tố mang tính quyết định đến lộ trình mà bạn sẽ học.
3/ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH
Tài chính của bạn phải đảm bảo đủ để chi trả học phí và sinh hoạt phí trong suốt thời gian học ở nước ngoài. Thêm vào đó là chuẩn bị hồ sơ tài chính theo yêu cầu của từng quốc gia khi xin visa. Nếu học lực và tiếng Anh xuất sắc, cộng thêm thành tích hoạt động ngoại khóa nổi bật có thể giúp bạn tìm kiếm suất học bổng giá trị.
THỨ HAI: ĐIỀU KIỆN ĐỦ
Bạn cần phải trang bị khả năng tự lập và lý lịch cá nhân tốt. Có nhiều trường hợp hội tụ cả 3 điều kiện cần cho việc du học nhưng vẫn không thể hoàn thành mục tiêu vì tâm lý chưa sẵn sàng, chưa có ý thức tự lập hoặc còn vướng mắc về hồ sơ lý lịch.
Vì vậy, bạn cần rèn luyện khả năng tự thích nghi, tự giải quyết vấn đề, năng lực vượt qua khó khăn, thử thách. Trường và Lãnh sự quán / Đại sứ quán các nước còn xét hồ sơ lý lịch của bạn, bao gồm lịch sử di trú, lý lịch tư pháp, lịch sử học tập và làm việc, sức khỏe…
Dưới đây là thông tin chung về điều kiện du học các nước bạn có thể tham khảo.
Tổng hợp điều kiện du học 20 quốc gia trên thế giới
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Trung học | – Chấp nhận học sinh vào học từ lớp 6– Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh có thể làm bài kiểm tra để xác định khả năng Anh ngữ khi đến trường | 18.000 – 65.000 CAD/năm(tùy loại hình trường công lập hoặc nội trú, bao gồm học phí và chi phí ăn ở, bảo hiểm) |
Đại học, sau đại học | Tại các trường College, Institute:– Cao đẳng, cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 6.5– Thạc sĩ: Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học– IELTS tối thiểu 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường | – Học phí: 12.000 – 25.000 CAD/năm– Sinh hoạt phí: 8000 – 12.000 CAD/năm |
Tại trường đại học:– Cử nhân:Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0IELTS 6.5 hoặc 7.0 (tùy ngành) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị– Thạc sĩ:Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5IELTS 7.0GMAT và kinh nghiệm (tùy ngành) | – Học phí: 18.000 – 35.000 CAD/năm– Sinh hoạt phí: 8000 – 12.000 CAD/năm |
2/ DU HỌC MỸ
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Trung học | – Nhận học sinh từ 14 – 17 tuổi, GPA từ 6.5– Làm bài thi SLEP để xác định trình độ tiếng Anh hoặc nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế– Học sinh muốn tham gia chương trình giao lưu văn hóa phải có GPA từ 7.5 và điểm tiếng Anh ELTiS theo quy định mỗi năm của tổ chức | – Học phí: 20.000 – 65.000 USD/năm– Học sinh chương trình Giao lưu văn hóa được học, ăn ở miễn phí ở trường công lập được chỉ định bởi Tổ chức giáo dục Mỹ |
Đại học, sau đại học | Chương trình cao đẳng cộng đồng (Community College):– Cao đẳng kép: Hoàn tất lớp 10, đủ 16 tuổi– Cao đẳng tiểu bang khác: Hoàn tất lớp 12, GPA từ 6.5– Phần lớn trường không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh sẽ làm bài kiểm tra đầu vào để xác định trình độ, nếu chưa đạt sẽ tham gia khóa tiếng Anh dự bị của trường | 18.000 – 22.000 USD/năm(gồm học phí và tiền ăn ở) |
Chương trình tại trường đại học:– Cử nhân:Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0TOEFL iBT 79Một số trường yêu cầu thêm SAT– Thạc sĩ:Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5TOEFL iBT 79Có thể thêm GMAT/GRE, kinh nghiệm làm việc (tùy trường)– Tùy trường sẽ yêu cầu học sinh phải viết bài luận theo đề tài yêu cầu, có khóa tiếng Anh học thuật cho những bạn chưa đạt đủ yêu cầu tiếng Anh | – Học phí: 18.000 – 60.000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 8000 – 14.000 USD/năm (tùy loại hình ăn ở, tiểu bang) |
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Đại học | – Học sinh đang học lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0– IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 80 | – Học phí: 7000 – 10.000 Euro/năm– Sinh hoạt phí: 7.200 – 9.600 Euro/năm |
Sau đại học | – Tốt nghiệp đại học– IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90– Kinh nghiệm làm việc hoặc yêu cầu GMAT với đại học nghiên cứu | – Học phí: 8000 – 20.000 Euro/năm– Sinh hoạt phí: 7.200 – 9.600 Euro/năm |
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Đại học | – Đại học Nghiên cứu:Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPTIELTS 6.5SAT từ 1.350– Đại học Ứng dụng:Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPTIELTS 6.0 – 6.5Tham dự kỳ thi đầu vào của trường | – Học phí: 5000 – 12.000 Euro/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 6000 Euro/năm |
Sau đại học | – Đại học Nghiên cứu:Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngànhIELTS 6.5GMAT/GRE– Đại học Ứng dụng:Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngànhCó 3 năm kinh nghiệm làm việcIELTS 6.5 | – Học phí: 8000 – 15.000 Euro/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 6000 Euro/năm |
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Đại học | Khóa học bằng tiếng Tây Ban Nha:Tốt nghiệp THPTTiếng Tây Ban Nha trình độ B2Tham gia kỳ thi đầu vào của trường | – Học phí:Trường công: 750 – 3.300 Euro/nămTrường tư: 5.500 – 20.000 Euro/năm– Sinh hoạt phí: 4000 – 6000 Euro/năm |
Khóa học bằng tiếng Anh:Tốt nghiệp THPTIELTS 6.0 | ||
Sau đại học | Khóa học bằng tiếng Tây Ban Nha:Tốt nghiệp đại họcTiếng Tây Ban Nha trình độ C1 | |
Khóa học bằng tiếng Anh:Tốt nghiệp đại họcIELTS 6.5 |
6/ DU HỌC ANH
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Phổ thông | – Hoàn thành lớp 8 hoặc lớp 9 ở Việt Nam (từ 14 tuổi)– IELTS UKVI tối thiểu 4.5 | Học phí:Trường công: 7000 – 17.000 GBP/nămTrường tư: khoảng 35.000 GBP/năm(bao gồm ăn và ở) |
Đại học | – Hoàn tất năm 1 đại học / cao đẳng tại Việt Nam hoặc một trong các chương trình: dự bị đại học, A Level, IB– IELTS UKVI 6.0– Học sinh lớp 11, 12 được yêu cầu học dự bị đại học, diploma, GPA khuyến khích 6.5 – 7.0; IELTS UKVI tối thiểu 5.0 | – Học phí: 11.000 – 19.000 GBP/năm– Sinh hoạt phí: 9.600 GBP/năm |
Sau đại học | – Tốt nghiệp đại học– IELTS UKVI từ 6.0 | – Học phí: 12.000 – 18.000 GBP/năm– Sinh hoạt phí: 9.600 GBP/năm |
– Có bằng đại học ngành liên quan– IELTS 6.5 |
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Đại học | – Tốt nghiệp THPT– IELTS 5.0 – 5.5 | 100.500 – 159.200 CHF/khóa(bao gồm ăn ở trong trường) |
Sau đại học | – Hoàn tất chương trình đại học– IELTS 5.5 – 6.0 | 33.500 – 72.950 CHF/khóa(bao gồm ăn ở trong trường) |
8/ DU HỌC ÚC
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Phổ thông | – Học sinh lớp 9 tại Việt Nam có thể học lên lớp 10 và tương ứng, phải học ít nhất 2 năm lớp 11 và 12 tại Úc để lấy bằng THPT– Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh với bậc học này | – Học phí: 13.000 – 19.000 AUD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm |
Đại học | – Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn tất năm 1 đại học / cao đẳng tại Việt Nam– IELTS 6.0 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)– Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa chính; IELTS 5.0 – 5.5 | – Học phí: 27.000 – 34.000 AUD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm |
Sau đại học | – Hoàn tất chương trình đại học– IELTS 6.5 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy) | – Học phí: 28.000 – 45.000 AUD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm |
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Phổ thông | – Học sinh hoàn tất lớp 9 tại Việt Nam sẽ học lên lớp 10 tại New Zealand, GPA từ 6.5– Không bắt buộc chứng chỉ tiếng Anh | – Học phí: 11.000 – 13.000 NZD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm |
Đại học | – Hoàn tất năm 1 đại học tại Việt Nam– IELTS 6.0– Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa cử nhân; IELTS từ 5.5 | – Học phí: 22.000 – 32.000 NZD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm |
Sau đại học | – Có bằng đại học– IELTS từ 6.0 | – Học phí: 26.000 – 37.000 NZD/năm (riêng chương trình tiến sĩ khoảng 6.500 – 9000 NZD/năm)– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm |
10/ DU HỌC SINGAPORE
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Phổ thông | Hoàn tất lớp học tương ứng tại Việt Nam | – Học phí: 16.000 – 18.000 SGD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm |
Đại học | Yêu cầu chung:– Tốt nghiệp THPT– IELTS 6.0Tại các trường đại học công lập có yêu cầu đầu vào cao hơn. Đơn cử như đại học Quản lý Singapore (SMU) bạn cần thỏa mãn yêu cầu tối thiểu:– Tốt nghiệp THPT tính đến thời điểm nhập học, GPA từ khá giỏi– IELTS 7.0 – 7.5 hoặc có:SAT 1.900New SAT 1.350TOEFL iBT 93 – 100TOEFL PBT ít nhất là: 583 – 600ACT điểm composite 29– Tham dự phỏng vấn và làm bài kiểm tra đầu vào của trường (tùy ngành) | – Học phí: 15.000 – 25.000 SGD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm |
Sau đại học | – Tốt nghiệp đại học, không yêu cầu kinh nghiệm làm việc– IELTS 6.0 – 6.5 | – Học phí: 11.000 – 30.000 SGD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm |
11/ DU HỌC MALAYSIA
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Phổ thông | Hoàn tất lớp 6, 7, 8, 9, 10, 11 hoặc 12 | – Học phí: 9000 – 12.000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 USD/năm |
Đại học | – Tốt nghiệp THPT– IELTS 6.0 | – Học phí: 6000 – 11.000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 USD/năm |
Sau đại học | – Tốt nghiệp đại học– IELTS 6.0 – 6.5 | – Học phí: 9000 – 13.000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 USD/năm |
12/ DU HỌC BA LAN
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Đại học | – Tốt nghiệp THPT– IELTS 5.0 – 6.0 | – Học phí: 3000 – 4000 Euro– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 Euro/năm |
Thạc sĩ | – Tốt nghiệp đại học– IELTS 6.0 – 6.5 | – Học phí: 3.500 – 4.500 Euro– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 Euro/năm |
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Đại học | – Tốt nghiệp THPT– IELTS 6.0 | – Học phí: 4.500 – 8000 Euro– Sinh hoạt phí: 3.500 – 4000 Euro/năm |
Thạc sĩ | – Tốt nghiệp ĐH– IELTS 6.0 – 6.5 | – Học phí: 8.500 – 13.000 Euro– Sinh hoạt phí: 3.500 – 4000 Euro/năm |
14/ DU HỌC HÀN QUỐC
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Học tiếng | – Tốt nghiệp THPT / đại học– Học bạ từ 6.0 trở lên– Visa mã code (không yêu cầu tiếng)– Visa các trường không mã code yêu cầu tiếng tối thiểu là TOPIK 2 | – Học phí: 4.800 – 7000 KRW/năm– Sinh hoạt phí: 6000 – 7000 KRW/năm |
Đại học | – Tốt nghiệp THPT– Học bạ từ 6.0 trở lên– Học bằng tiếng Hàn: TOPIK 3 tối thiểu– Học bằng tiếng Anh: IELTS từ 5.5 | – Học phí: 6000 – 12.000 KRW/ năm– Sinh hoạt phí: 6000 – 7000 KRW/năm |
Thạc sĩ | – Tốt nghiệp đại học– Học bạ từ 6.0 trở lên– Học bằng tiếng Hàn: TOPIK 4 tối thiểu– Học bằng tiếng Anh: IELTS từ 6.0 | – Học phí: 6000 – 12.000 KRW/năm– Sinh hoạt phí: 6000 – 7000 KRW/năm |
15/ DU HỌC NHẬT BẢN
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Học tiếng | – Đã tốt nghiệp THPT– Tuổi từ 18 – 30– Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên (có trường 5.0)– Có chứng chỉ N5 | 230 – 250 triệu đồng(bao gồm: học phí 1 năm, nhà ở 6 tháng, bảo hiểm y tế, sách vở và vé máy bay) |
Đại học | – Đã tốt nghiệp THPT (không quá 4 năm tính đến thời điểm du học)– Tuổi từ 18 – 30, tuổi càng thấp càng dễ xét duyệt hồ sơ– Điểm trung bình học tập THPT GPA từ 6.0 trở lên và không có môn nào bị điểm yếu– Chứng chỉ tiếng nhật N3– Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 (nếu học bằng tiếng Anh) | 230 – 250 triệu đồng(bao gồm: học phí 1 năm, nhà ở 6 tháng, bảo hiểm y tế, sách vở và vé máy bay) |
Thạc sĩ | – Những người đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học thì thời gian giới hạn có thể cao hơn (6 năm)– Điểm GPA trên 6.0– Chứng chỉ tiếng nhật N3 – N4 (tùy theo chuyên ngành)– Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 – 6.5 (nếu học bằng tiếng Anh) | 230 – 250 triệu đồng(bao gồm: học phí 1 năm, nhà ở 6 tháng, bảo hiểm y tế, sách vở và vé máy bay) |
16/ DU HỌC ĐÀI LOAN
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Học tiếng | – Tốt nghiệp THPT, cao đẳng, đại học– Điểm GPA trên 6.0– Chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL cấp 1 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh TOEIC 350 trở lên | – Học phí: 20 – 25 triệu đồng/khóa (2.5 – 3 tháng)– Sinh hoạt phí: Trung bình 7 triệu đồng/tháng |
Đại học | – Tốt nghiệp THPT, cao đẳng, đại học– Điểm GPA trên 6.0– Chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL cấp 3 – 4 trở lên– Chứng chỉ tiếng Anh TOEIC 600 – 700 trở lên hoặc IELTS 5.5 – 6.0 (nếu học băng tiếng Anh) | Học phí từ 80 – 110 triệu đồng/năm |
Thạc sĩ | – Tốt nghiệp đại học– Điểm GPA trên 6.0– Chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL cấp 4– Chứng chỉ tiếng Anh TOEIC 700 – 750 trở lên hoặc IELTS 6.0 – 6.5 (nếu học bằng tiếng Anh) | Học phí từ 90 – 120 triệu đồng/năm |
17/ DU HỌC IRELAND
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Đại học | – Cao đẳng:IELTS 5.5 trở lênGPA trên 6.0 (yêu cầu học tập tùy từng trường)– Đại học:IELTS 6.0 trở lên (có trường yêu cầu 6.5)GPA trên 6.5 (yêu cầu học tập tùy từng trường) | – Học phí:Kỹ sư: 10.000 – 21.600 EuroKhoa học và Công nghệ: 10.000 – 21.600 EuroNghệ thuật và Nhân văn: 10.000 – 16.500 EuroKinh doanh: 10.000 – 16.500 EuroY khoa và các ngành liên quan: 31.000 – 50.000 Euro– Sách vở: 600 Euro– Nhà ở: 2.500 – 5000 Euro/năm– Ăn uống: 1.500 – 2.500 Euro/năm– Chi phí khác (bảo hiểm sức khỏe, đời sống xã hội, chi phí phát sinh): 1000 – 2.400 Euro/năm |
Thạc sĩ | – IELTS 6.5 trở lên– GPA 7.0 trở lên | Học phí:Kỹ sư 10.500 – 19.500 EuroKhoa học và Công nghệ: 10.500 – 18.000 EuroNghệ thuật và Nhân văn: 10.500 – 20.000 EuroKinh doanh: 10.500 – 30.000 EuroY khoa và các ngành liên quan: 12.035 – 51.635 Euro |
18/ DU HỌC THÁI LAN
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Đại học | – Đã tốt nghiệp THPT– Tiếng Anh: TOEFL trên 500 hoặc IELTS trên 4.5– Đậu kỳ thi đánh giá năng lực của trường cụ thể (hoặc có điểm GMAT cao) | – Học phí: 6000 – 9000 USD (tùy theo trường và tùy theo chuyên ngành)– Sinh hoạt phí: 350 – 400 USD/tháng |
Thạc sĩ | – Có bằng cấp có liên quan tới ngành học– Tiếng Anh: TOEFL trên 500 (hoặc 550) hoặc IELTS trên 5.0 (hoặc 6.0)– Có bài nghiên cứu về ngành học liên quan hoặc thư giới thiệu | – Học phí: 6000 – 10.000 USD (tùy theo trường và tùy theo chuyên ngành)– Sinh hoạt phí: 350 – 400 USD/tháng |
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Đại học | – Độ tuổi quy định: Từ 18 tuổi đến dưới 35 tuổi– Đối tượng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng– Học lực trung bình khá trở lên– HSK 5 hoặc 6 | – Học phí: 2000 – 4000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 200 – 500 USD/tháng (tùy thành phố) |
Thạc sĩ | – Độ tuổi quy định: từ 18 tuổi đến dưới 35 tuổi.– Đối tượng: Sinh viên đã tốt nghiệp đại học– Học lực trung bình khá trở lên– Chứng chỉ HSK 6 | – Học phí: 3000 – 4000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 200 – 500 USD/tháng (tùy thành phố) |
20/ DU HỌC NGHỀ ĐỨC
Bậc học | Yêu cầu chung | Chuẩn bị tài chính |
Du học nghề | – Tốt nghiệp phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học ở Việt Nam– Chứng chỉ B1 tối thiểu– Chứng chỉ nghề (nếu có) | – Học phí: Miễn phí 3 năm– Sinh hoạt phí: 500 Euro/tháng– Làm việc hưởng lương đến 900 Euro/tháng |
ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG DU HỌC
Học bổng là một khoản tiền được cấp bởi Chính phủ một nước, các trường đại học / học viện, tổ chức giáo dục… Đây là một phần thưởng xứng đáng cho những bạn có năng lực dựa trên sự nỗ lực, thành tích học tập, hoạt động nổi bật và có tiềm năng phát triển trong tương lai, đồng thời giúp bạn trang trải chi phí khi du học.
Học bổng được trao với mục đích khuyến khích học sinh, sinh viên cố gắng học tập. Giá trị học bổng có thể là toàn phần (thường được cấp bởi Chính phủ các nước), bán phần (hỗ trợ một phần học phí, có thể là 20%, 50% hoặc 100%).
NHỮNG TIÊU CHÍ THÔNG THƯỜNG ĐỂ XÉT HỌC BỔNG:
Tốt nghiệp THPT hoặc đại học, kết quả học tập tốt
IELTS tối thiểu 6.0 (tùy gói học bổng sẽ có yêu cầu tiếng Anh cao hơn)
Bài luận xin học bổng
Thành tích hoạt động ngoại khóa, xã hội
Phỏng vấn với đại diện trường (tùy trường)
Một số trường sẽ yêu cầu thêm chứng chỉ SAT/ACT (đối với chương trình đại học), GMAT/GRE (với chương trình sau đại học
Comments